VN520


              

散逸

Phiên âm : sàn yì.

Hán Việt : tán dật, tản dật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lưu tán, trôi giạt. ◇Phan Nhạc 潘岳: Nhai lí tiêu điều, ấp cư tán dật 街里蕭條, 邑居散逸 (Tây chinh phú 西征賦).
♦Tán thất, thất lạc. ◇Trịnh Chấn Đạc 鄭振鐸: Giá ta kịch bổn hiện tại đô dĩ tán dật 這些劇本現在都已散逸 (Hải yến 海燕, Hồ điệp đích văn học tam 蝴蝶的文學三).
♦Nhàn tản ẩn dật. ◇Tân Văn Phòng 辛文房: Niên dĩ bát thập, chí thượng tản dật, đa tòng tiên lữ tham cứu huyền môn 年已八十, 志尚散逸, 多從僊侶參究玄門 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Lí Kiến Huân 李建勛).
♦Phiêu dật. ◇Vương Trinh Bạch 王貞白: Cẩm thác tài quan thiêm tản dật, Ngọc nha tu soạn xưng thanh hư 錦籜裁冠添散逸, 玉芽修饌稱清虛 (Tẩy trúc 洗竹).


Xem tất cả...