VN520


              

故土

Phiên âm : gù tǔ.

Hán Việt : cố thổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

懷念故土

♦Cố hương, gia hương. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: (Lưu Kì) thử thì sang khẩu cửu dũ, tư tưởng yếu hồi cố thổ (劉奇)此時瘡口久愈, 思想要回故土 (Lưu tiểu quan thư hùng huynh đệ 劉小官雌雄兄弟).
♦Đất cũ có từ trước. ◎Như: hứa hoàn cố thổ 許還故土 hứa trả lại đất cũ (trước đây đã bị chiếm).
♦Chỉ thiên hạ của triều đại trước.
♦Chỉ tổ quốc.


Xem tất cả...