Phiên âm : gù yuán.
Hán Việt : cố viên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
故園風物依舊
♦Cố hương. ◇Quán Hưu 貫休: Cố viên li loạn hậu, Thập tải thủy phùng quân 故園離亂後, 十載始逢君 (Hoài thượng phùng cố nhân 淮上逢故人).♦Vườn cũ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Thâm phao cố viên lí, Thiểu chủng quý nhân gia 深拋故園裏, 少種貴人家 (Cảm thạch lựu nhị thập vận 感石榴二十韻).