Phiên âm : lán cí.
Hán Việt : lan từ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
編造的言詞。《儒林外史》第五回:「只消央個人去把告狀的安撫住了, 眾人遞個攔詞, 便歇了。」