Phiên âm : chā biāo.
Hán Việt : sáp tiêu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時出賣東西, 在出售物上插一草標, 以示出賣。《野叟曝言》第九五回:「小人有個兒子, 乳名虎兒, 今年十歲, 那年也因生病, 不能打牲, 餓不過, 把他插標站在門首。」