Phiên âm : jiǎn pián yí.
Hán Việt : giản tiện nghi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.挑選不費力氣的事。《紅樓夢》第一四回:「不似先時只揀便宜的做, 剩下的苦沒個招攬。」也作「撿便宜」。2.花費不多卻得到較大的好處。如:「他這次買玉石, 真是揀便宜了。」也作「撿便宜」。