Phiên âm : lüè rén zhī měi.
Hán Việt : lược nhân chi mĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻奪取別人的功勞、聲譽。宋.王楙《野客叢書.卷二.龔張對上無隱》:「兒寬為廷尉湯作奏, 即時得可。異時, 湯見上, 曰:『前奏非俗吏所及, 誰為之者?』湯以寬對, 不掠人之美以自耀。」