Phiên âm : juān jiàn.
Hán Việt : quyên giam.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
繳納財物為監生。起於明朝景帝年間, 最初只限生員, 後平民亦可納貲為監生, 稱為「例監」, 此制一直沿用到清代。