Phiên âm : zhuō mō bù dìng.
Hán Việt : tróc mạc bất định.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
無法揣度, 把握不住。例他是個到處流浪的人, 行蹤始終令人捉摸不定。無法揣度, 把握不住。《水滸傳》第二回:「卻說朱武、楊春兩個正在寨裡猜疑, 捉摸不定。」《文明小史》第四○回:「見他把書在桌子上一捺, 站起身來, 走幾步路, 像是風擺荷葉一般, 叫人捉摸不定。」