VN520


              

捉住

Phiên âm : zhuō zhù.

Hán Việt : tróc trụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 抓住, .

Trái nghĩa : , .

以手握住, 捕獲。例店主暗中注意了好久, 如今總算捉住那名慣竊。
以手握住, 捕獲。《三國演義》第一二○回:「伍延見各軍皆敗, 乃棄城走, 被伏兵捉住, 縛見杜預。」《文明小史》第三五回:「那少年正待轉身, 不防做官的後面隨從人早過來, 把這少年捉住。」


Xem tất cả...