Phiên âm : tǒng lóu zi.
Hán Việt : thống lâu tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻闖禍、惹麻煩。如:「他成天捅嘍子, 使師長頭痛萬分。」也作「捅婁子」、「捅漏子」。