VN520


              

挑撥

Phiên âm : tiǎo bō.

Hán Việt : thiêu bát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 撥弄, 搬弄, 挑釁, 離間, .

Trái nghĩa : 調停, 調解, 勸解, 制止, .

挑撥離間(引起是非爭端, 使別人不和).

♦Khêu tim đèn (làm cho sáng thêm). Nghĩa rộng: Khơi mở, khải phát. ◇Cổ tôn túc ngữ lục 古尊宿語錄: Ngã phí hứa đa lực thiêu bát nhĩ, nhĩ nhân hà đắc nhẫm ma cô phụ da! 我費許多力挑撥你, 你因何得恁麼辜負耶! (Phật nhãn phổ thuyết 佛眼普說).
♦Khiêu động, làm cho hoạt động. ◇Lục Trường Xuân 陸長春: Văn tì bà lang lang tác thanh, nhược hữu nhân thiêu bát chi giả 聞琵琶琅琅作聲, 若有人挑撥之者 (Hương ẩm lâu tân đàm 香飲樓賓談, Nhất miếu tam quái 一廟三怪).
♦Gây chuyện, đặt điều. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thị thùy thiêu bát nhĩ, ngã nương nhi lưỡng cá hạ bán thế quá hoạt đô kháo trứ áp ti, ngoại nhân thuyết đích nhàn thị nhàn phi đô bất yếu thính tha, áp ti tự cá tố chủ trương 是誰挑撥你, 我娘兒兩個下半世過活都靠着押司, 外人說的閑是閑非都不要聽他, 押司自個做主張 (Đệ nhị nhất hồi) Nào ai dám đặt điều này nọ với ông, hai mẹ con tôi từ giờ về sau chỉ còn trông mong vào áp tư, người ta có nói thị phi chớ nên nghe, áp tư tự mình có chủ định chứ.
♦Trêu chọc. ◇Bạch Tuyết di âm 白雪遺音: Minh hiểu Chí Trinh sanh mẫu vô nghi, hà cố hựu dĩ hí ngôn thiêu bát? 明曉志貞生母無疑, 何故又以戲言挑撥? (Ngọc tinh đình 玉蜻蜓, Lộ tượng 露像).


Xem tất cả...