Phiên âm : bài guān.
Hán Việt : bái quan.
Thuần Việt : phong quan.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phong quan. 舊時指封官.
♦Trao chức quan, nhậm chức. ◇Lí Kì 李頎: Lại bộ minh niên bái quan hậu, Tây thành tất dữ cố nhân kì 吏部明年拜官後, 西城必與故人期 (Tống Ngũ thúc nhập kinh 五叔入京).