Phiên âm : bài chén.
Hán Việt : bái trần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《晉書.卷五五.潘岳傳》:「岳性輕躁, 趨世利, 與石崇等諂事賈謐, 每候其出, 與崇輒望塵而拜。」後用以諷刺諂媚有權勢的人。唐.劉禹錫〈望賦〉:「不作渭濱垂釣臣, 羞為洛陽拜塵友。」