Phiên âm : bài wèi .
Hán Việt : bái vị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bái thụ chức quan. ◇Tiêu Cám 焦贛: Ngao du gia quốc, bái vị phùng thì 遨遊嘉國, 拜位逢時 (Dịch lâm 易林, Khảm chi tỉnh 坎之井).♦Vị trí hành lễ khi tế tự.