Phiên âm : zhuó bìng.
Hán Việt : chuyết bệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
難以醫治的病。《金瓶梅》第九回:「哥哥自從你去了到四月間, 得個拙病死了。」《儒林外史》第二○回:「客居在此, 多蒙老師父照顧;不想而今得了這個拙病, 眼見得不濟事了。」