Phiên âm : zhuó fū.
Hán Việt : chuyết phu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。謙稱自己的丈夫。《水滸傳》第四五回:「這個叔叔, 便是拙夫新認義的兄弟。」《二十年目睹之怪現狀》第三四回:「這件事還得與拙夫商量, 婦道人家, 不便十分作主。」