VN520


              

押當

Phiên âm : yā dàng.

Hán Việt : áp đương.

Thuần Việt : cầm đồ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cầm đồ (cầm quần áo, đồ vật để vay tiền). 拿衣物向當鋪抵押借錢.

♦Tiệm cầm đồ. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: Trị mã công tuần phủ Chiết Giang, cầm trảm hải đạo phả chúng, phục cấm hiết áp đương, (Trương) Vấn Tường ích bần vô lại 值馬公巡撫浙江, 擒斬海盜頗眾, 復禁歇押當, 汶祥益貧無賴 (Dung am bút kí 庸盦筆記, Thuật dị 述異, Trương Vấn Tường chi ngục 張汶祥之獄).
♦Cầm đồ mượn tiền.


Xem tất cả...