Phiên âm : zhé shòu.
Hán Việt : chiết thọ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
折損本應享有的壽命。例他不擔心講這麼缺德的話會折壽嗎?減損本應享有的壽命。如:「你講話這麼缺德, 會折壽的!」《警世通言.卷三.王安石三難蘇學士》:「就是一時得利, 暗中損福折壽, 自己不知。」
giảm thọ; tổn thọ (người mê tín cho rằng hưởng thụ quá mức sẽ bị giảm thọ.)。迷信的人指因享受過份而減損壽命。