Phiên âm : kàng lǐ.
Hán Việt : kháng lễ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
彼此以平等的禮節相待。《後漢書.卷七四上.袁紹傳》:「士無貴賤, 與之抗禮。」也作「亢禮」。