Phiên âm : chéng ēn.
Hán Việt : thừa ân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.承受君主的恩德。唐.杜甫〈丹青引〉:「開元之中常引見, 承恩數上南薰殿。」《西遊記》第一○回:「受爵的, 抱虎而眠;承恩的, 袖蛇而走。」2.泛指承受長輩、長官的恩德。如:「子女承恩, 何以報親?」