Phiên âm : chéng chǒng.
Hán Việt : thừa sủng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
得到長輩、長官的寵信;古代可專指受君王的寵信。《後漢書.卷四五.袁安等傳.贊曰》:「袁公持重, 誠單所奉。惟德不忘, 延世承寵。」