Phiên âm : hù duì mén dāng.
Hán Việt : hộ đối môn đương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
雙方門第相當。明.朱權《荊釵記》第四三齣:「彼此為官上品, 論閥閱戶對門當, 真個好段姻緣。」也作「門當戶對」、「當門對戶」。義參「門當戶對」。見「門當戶對」條。