VN520


              

戰袍

Phiên âm : zhàn páo.

Hán Việt : chiến bào.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Áo dài (trường y 長衣) lính chiến mặc. Cũng phiếm chỉ quân y 軍衣 quần áo quân đội. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Lão hòa thượng cận tiền khán na thiếu niên thì, đầu đái vũ cân, thân xuyên ngẫu sắc chiến bào, bạch tịnh diện bì, sanh đắc thập phân mĩ mạo 老和尚近前看那少年時, 頭戴武巾, 身穿藕色戰袍, 白淨面皮, 生得十分美貌 (Đệ tam thập cửu hồi).


Xem tất cả...