Phiên âm : zhàngǔ.
Hán Việt : chiến cổ .
Thuần Việt : trống trận .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
trống trận (thời xưa trống để cổ vũ sĩ khí hoặc chỉ huy. Nay thường dùng với nghĩa ví von.). 古代作戰時為鼓舞士氣或指揮戰斗而打的鼓. 現多用于比喻.