Phiên âm : zhàn dì zhèng wù.
Hán Việt : chiến địa chánh vụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在軍事占領區實施軍管, 作為訓政的過渡政策。最早施行於北伐時期, 大陸撤退後, 為規劃軍事反攻事宜, 選定金門、馬祖兩地實驗戰地政務, 縣長由國防部派任, 行宵禁、燈火、通訊、民生物資、出入境等十種管制。