Phiên âm : zhàn jīng .
Hán Việt : chiến căng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vẻ kính cẩn sợ sệt.♦Sợ run lập cập. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: Bất liệu quân trung bất giới, hữu Phạm Vương Cung, Ngụ Sanh bất thăng chiến căng hộc tốc chi chí 不料軍中不戒, 有犯王躬, 寤生不勝戰兢觳觫之至 (Đệ cửu thập tam hồi).