Phiên âm : zhàn shù.
Hán Việt : chiến thuật.
Thuần Việt : chiến thuật.
1. chiến thuật (nguyên tắc và phương pháp tiến hành chiến tranh). 進行戰斗的原則和方法.
♦Sách lược, phương pháp tác chiến. ◇Tống Thư 宋書: Tịnh hữu hiền tài giảo toán, diệu thức binh quyền, thâm thông chiến thuật 並有賢才狡算, 妙識兵權, 深通戰術 (Tác lỗ truyện luận 索虜傳論).
♦Tỉ dụ phương pháp sử dụng trong cuộc đấu tranh hoặc trong hành động làm việc.