VN520


              

懸頭

Phiên âm : xuán tóu.

Hán Việt : huyền đầu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giết người rồi chặt đầu treo lên cho công chúng thấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ 貢遂殺段珪, 懸頭於馬項下 (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa. ☆Tương tự: huyền thủ 懸首.
♦Chỉ người ham học là huyền đầu 懸頭. § Tôn Kính 孫敬, người nước Sở, rất hiếu học, thường lấy dây cột tóc vào xà nhà, để khi đang ngồi học mà ngủ gục, bị giựt tóc lên liền tỉnh ngủ. ☆Tương tự: huyền lương 懸梁.


Xem tất cả...