Phiên âm : xuán mén.
Hán Việt : huyền môn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古時城門上的千斤閘。平時掛起, 遇盜寇或警急事件, 則降下懸門, 以塞閉城口。《舊唐書.卷二.太宗本紀上》:「懸門發, 老生引繩欲上, 遂斬之。」