Phiên âm : xuán liáng cì gǔ.
Hán Việt : huyền lương thứ cốt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人發憤苦讀。參見「懸頭刺股」條。明.湯顯祖《牡丹亭》第七齣:「古人讀書, 有囊螢的, 趁月亮的。待映月, 耀蟾蜍眼花;待囊螢, 把蟲蟻兒活支煞, 懸梁, 刺股呢?比似你懸了梁, 損頭髮;刺了股, 添疤痆。有甚光華!」