VN520


              

懸旌

Phiên âm : xuán jīng.

Hán Việt : huyền tinh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.比喻心神不定。《戰國策.楚策一》:「寡人臥不安席, 食不甘味, 心搖搖如懸旌而無所終薄。」《文選.張協.雜詩十首之七》:「羈旅無定心, 翩翩如懸旌。」2.比喻軍隊遠行。《三國志.卷一.魏書.武帝紀》裴松之注引《獻帝傳》:「盪定西陲, 懸旌萬里。」


Xem tất cả...