Phiên âm : xuán xuán ér wàng.
Hán Việt : huyền huyền nhi vọng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容非常盼望、掛念。《警世通言.卷二五.桂員外途窮懺悔》:「吾憐君而相贈, 豈望報乎?君可速歸, 恐尊嫂懸懸而望也。」《醒世恆言.卷七.錢秀才錯占鳳凰儔》:「顏俊自從打發眾人迎親去後, 懸懸而望。」