Phiên âm : qìng shǎng.
Hán Việt : khánh thưởng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.慶功行賞。《周禮.地官.族師》:「刑罰慶賞, 相及相共。」《韓非子.二柄》:「夫慶賞賜予者, 民之所喜也。」2.節慶時的遊樂玩賞。《水滸傳》第三十三回:「且說這清風寨鎮上居民, 商量放燈一事, 准備慶賞元宵。」《二刻拍案驚奇》卷四十:「今年官家大張燈火, 慶賞元宵, 著落本州解造五架好燈。」