Phiên âm : cí wū fǎn bǔ.
Hán Việt : từ ô phản bộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
雛鳥長大後知銜食哺養母鳥。比喻子女回報父母的養育之恩。明.高明《汲古閣本琵琶記》第二四齣:「悲傷, 鷺序鴛行, 怎如那慈烏返哺能終養?」也作「慈烏反哺」。