Phiên âm : ài xiàn.
Hán Việt : ái hiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
諷刺人愛表現。例他很愛現, 每次打球都故意耍花招。諷刺人愛表現。如:「他最愛現了, 每次打球都故意耍花招。」