VN520


              

意思

Phiên âm : yì si.

Hán Việt : ý tứ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

"節約"就是不浪費的意思.

♦Ý nghĩ, ý tưởng. ◇Đại Đường Tam Tạng thủ kinh thi thoại trung 大唐三藏取經詩話中: Hầu Hành Giả tri sư ý tứ 猴行者知師意思 Hầu Hành Giả biết tâm ý của thầy.
♦Đạo lí, ý nghĩa. ◎Như: giá cá tự đích ý tứ chẩm ma giảng 這個字的意思怎麼講 ý nghĩa của chữ đó giảng giải ra sao? ◇Điền Hán 田漢: Cha môn phạ đích bất thị tử, thị phạ tử đắc một hữu ý tứ 咱們怕的不是死, 是怕死得沒有意思 (盧溝橋, Đệ tứ mạc 第四幕) Cái mà chúng ta sợ không phải là chết, mà là chết không có ý nghĩa gì cả.
♦Ý đồ, dụng ý. ◇Đinh Linh 丁玲: Tha hựu tán mĩ tha, hựu cung duy tha, hựu cổ lệ tha, hựu nguyện bang trợ tha, ý tứ thị yếu tha tri đạo, tha tổng khả dĩ sử tha tại Thượng Hải thành vi nhất cá ngận xuất chúng đích minh tinh 他又贊美她, 又恭維她, 又鼓勵她, 又願幫助她, 意思是要她知道, 他總可以使她在 上海 成為一個很出眾的明星 (Mộng Kha 夢珂, Tam).
♦Thần tình, thần thái. § Ý trong lòng hiện ra ngoài mặt. ◇Tô Thức 蘇軾: Phàm nhân ý tứ, các hữu sở tại, hoặc tại mi mục, hoặc tại tị khẩu 凡人意思, 各有所在, 或在眉目, 或在鼻口 (Truyền thần kí 傳神記).
♦Ý chí. ◇Sanh Phụ 傖父: Tường ngôn chi, tắc tất thiết nghị viện dĩ đại biểu quốc gia ý tứ, chế định pháp luật, chánh phủ tắc y quốc gia chi ý tứ dĩ chấp hành chánh vụ 詳言之, 則必設議院以代表國家意思, 制定法律, 政府則依國家之意思以執行政務 (Lập hiến vận động chi tiến hành 立憲運動之進行).
♦Thú vị, tình thú, cái hay ho. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Nghênh Xuân tỉ muội kiến chúng nhân vô ý tứ, dã đô vô ý tứ liễu 賈迎春姊妹見眾人無意思, 也都無意思了 (Đệ tam thập nhất hồi) Chị em Nghênh Xuân thấy ai nấy không thú vị gì, thì cũng không vui.
♦Tâm tình, tình tự. ◇Bang Triết 邦哲: Sơ tương kiến, ý tứ nùng 初相見, 意思濃 (Thọ dương khúc 壽陽曲, Tư cựu 思舊, Khúc 曲).
♦Tình nghĩa. ◎Như: nhĩ bả nan đề thôi cấp ngã, thái bất cú ý tứ liễu 你把難題推給我, 太不夠意思了 anh đẩy việc khó khăn này cho tôi, thiệt là chẳng có tình nghĩa gì cả.
♦Thành ý, lòng thành (tiếng khách sáo xã giao để nói: món quà, tiệc mời). ◎Như: giá thị nhất điểm tiểu ý tứ, thỉnh tiếu nạp 這是一點小意思, 請笑納 đó chỉ là chút lòng thành, xin vui lòng nhận.
♦Ý kiến, tưởng pháp. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Ngọc Cách giá thoại ngận thị, ngã dã thị giá cá ý tứ 玉格這話很是, 我也是這個意思 (Đệ nhất hồi) Ngọc Cách nói phải lắm, tôi cũng nghĩ (có cùng một ý kiến) như thế.


Xem tất cả...