Phiên âm : huǐ huò.
Hán Việt : hối họa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.因追悔而除去所加的災禍, 多指天而言。《左傳.隱公十一年》:「若寡人得沒于地, 天其以禮悔禍于許, 無寧茲許公復奉其社稷。」《文選.劉琨.勸進表》:「不圖天不悔禍, 大災荐臻。」2.追悔所造成的禍害。《舊唐書.卷一一六.肅宗代宗諸子傳.越王係傳》:「雖好生息戰, 每冀其歸降;而餘孽昧恩, 靡聞于悔禍。」