Phiên âm : huǐ dú zhī tàn.
Hán Việt : hối độc chi thán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
極言反悔莫及。《後漢書.卷七一.皇甫嵩傳》:「昔韓信不忍一餐之遇, 而棄三分之業, 利劍已揣其喉, 方發悔毒之歎者, 機失而謀乖也。」