Phiên âm : kǒng pà.
Hán Việt : khủng phạ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
恐怕他不會同意.
♦E rằng, sợ rằng. ◎Như: giá dạng tố, hiệu quả khủng phạ bất hảo 這樣做, 效果恐怕不好.♦Có lẽ, có thể. ◇Tây du kí 西遊記: Sư phụ thị cá ái can tịnh đích, khủng phạ hiềm ngã 師父是個愛乾淨的, 恐怕嫌我 (Đệ tam nhất hồi).