Phiên âm : kǒng hè zuì.
Hán Việt : khủng hách tội.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
刑法上以恐嚇為犯罪手段者, 包括恐嚇危害個人安全罪、恐嚇公眾罪、恐嚇取財罪。一般主要係指以加害生命、身體、自由、名譽、財產之事, 通知他人, 使對方產生恐懼心理, 因而成立之恐嚇危害個人安全罪。