Phiên âm : liàn zhàn.
Hán Việt : luyến sạn.
Thuần Việt : ngựa nhớ chuồng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ngựa nhớ chuồng (ví với người làm quan không muốn rời bỏ chức vị của mình)马舍不得离开马棚, 讥讽做官的人舍不得离开自己的职位