Phiên âm : yuàn chàng.
Hán Việt : oán sướng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
埋怨、抱怨。《水滸傳》第一六回:「那十一個廂禁軍, 口裡喃喃訥訥地怨暢, 兩個虞候在老都管面前絮絮聒聒地搬口。」《喻世明言.卷四.閒雲菴阮三償冤債》:「我心裡也道罷了, 只愁大哥與老官人回來怨暢, 怎的了?」也作「怨悵」。