Phiên âm : niàn zī zài zī.
Hán Việt : niệm tư tại tư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 念念不忘, 時刻不忘, 無時或忘, .
Trái nghĩa : , .
牢記在心, 念念不忘。語出《書經.大禹謨》。例父親的訓示, 我總是念茲在茲, 一刻也不敢忘記。語出《書經.大禹謨》:「帝念哉!念茲在茲, 釋茲在茲。」指對某人或某事牢記在心, 念念不忘。晉.陶淵明〈命子〉詩:「溫恭朝夕, 念茲在茲。」