Phiên âm : fù jiù.
Hán Việt : phục cựu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 創新, .
恢復原有的狀況。例颱風過後, 市容亟待復舊。1.恢復舊有的規定或方式。《宋書.卷三.武帝本紀下》:「諸供給昔減半者, 可悉復舊。」2.恢復舊有的樣子。《紅樓夢》第五五回:「他自己也怕成了大症, 遺笑於人, 便想偷空調養, 恨不得一時復舊如常。」