Phiên âm : yù shū.
Hán Việt : ngự thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.進奉給國君御用的書。《左傳.哀公三年》:「南宮敬叔至, 命周人出御書, 俟於宮。」晉.杜預.注:「御書, 進於君者也。」2.皇帝親寫的文字。唐.張說〈端午三殿侍宴應制探得魚字〉詩:「甘露垂天雨, 芝花捧御書。」