Phiên âm : cóng rén.
Hán Việt : tòng nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
侍從、隨從。《三國演義》第一九回:「時方冬寒, 分付從人多帶綿衣。」《儒林外史》第一回:「吩咐從人都下了馬, 屯在外邊, 把馬都繫在湖邊柳樹上。」也作「人從」。