Phiên âm : dài dàn.
Hán Việt : đãi đán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
等候天亮。如:「枕戈待旦」。唐.李賀〈送沈亞之歌〉:「請君待旦事長鞭, 他日還轅及秋律。」《幼學瓊林.卷一.歲時類》:「吾輩須當惜陰, 日月其除, 志士正宜待旦。」