Phiên âm : dài jià cáng zhū.
Hán Việt : đãi giá tàng châu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻具有真才實學的人, 等待被人賞識任用。《群音類選.卷八.玉玦記.別妻求試》:「待價藏珠未可輕, 一朝持獻明庭。」