Phiên âm : tíng zhēng miàn zhé.
Hán Việt : đình tranh diện chiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
臣子在朝廷上犯顏直諫, 據理力爭。《晉書.卷五五.潘岳傳》:「雖廷爭面折, 猶將祈請而求焉。」也作「面折廷爭」。